2. Cấu tạo của bạc đạn
Thông thường một vòng bi bạc đạn sẽ gồm 4 bộ phận chính như vòng ngoài, vòng trong, vòng cách và con lăn. Bên cạnh đó, vòng bi công nghiệp còn sở hữu thêm một bộ phận khác gọi là phớt.
Cấu tạo chi tiết của vòng bi (Nguồn: Sưu tầm)
- Vòng trong và vòng ngoài: Một vòng bi sẽ gồm vòng ngoài lắp cố định với phần vỏ máy, vòng trong lắp cố định với phần trục máy. Ngoài ra, tùy thuộc vào từng loại bạc đạn mà phía mặt bên trong của vòng bi sẽ gồm có rãnh hình cầu và hình trụ côn.
- Con lăn: Mỗi loại vòng bi sẽ tương ứng với các con lăn khác nhau. Trong đó, một số con lăn phổ dụng là con lăn cầu, con lăn tang trống, con lăn trụ, con lăn hình côn, con lăn hình kim,...
- Vòng cách: Vòng cách có tác dụng cố định viên bi ở đúng khoảng cách trong các rãnh. Bình thường sẽ gồm 3 loại chính bao gồm thép, đồng và nhựa. Mỗi loại chất liệu có ưu, nhược điểm khác nhau, phụ thuộc vào môi trường sử dụng cụ thể mà chủ xe có thể lựa chọn loại vòng cách phù hợp.
- Phớt: Bên cạnh 4 bộ phận chính kể trên thì còn có một số loại vòng bi bạc đạn sẽ trang bị thêm với giữ mỡ và chắn bụi. Phụ thuộc vào các ứng dụng, phớt có thể lựa chọn làm từ sắt và nhựa.
3. Chức năng của vòng bi bạc đạn
Bạc đạn thực hiện các chức năng quan trọng như:
- Chịu lực cũng như chịu tải: Đây được xem là chức năng chính của chi tiết máy, chịu trách nhiệm chống đỡ và chịu lực trên nhiều hướng khác nhau. Tuy nhiên phụ thuộc vào cấu tạo, mỗi loại sẽ có chức năng phát huy tốt trong môi trường làm việc chuyên biệt.
- Hỗ trợ xoay cho mọi bộ phận: Bạc đạn còn có công dụng hỗ trợ xoay cho mọi bộ phận hoặc giúp quá trình truyền chuyển động cho máy. Nhờ vào đó hỗ trợ quá trình hoạt động diễn ra một cách liên tục và ổn định.
- Định vị trục, định vị các chi tiết quay: Chức năng định vị trục và các chi tiết quay giúp máy không bị rời khỏi các vị trí hoạt động ban đầu. Nhờ đó hỗ trợ nâng cao hiệu suất và giảm thiểu tối đa các chi phí sửa chữa khi có vấn đề. Tóm lại, vòng bi có tác dụng tăng cường những chức năng của máy và tiết kiệm tối đa năng lượng, hỗ trợ tốt cho quá trình vận hành ổn định và nâng cao hiệu suất.
Chức năng, công dụng của vòng bi bạc đạn (Nguồn: Sưu tầm)
4. Ý nghĩa của các thông số bạc đạn
Trên bạc đạn sở hữu các thông số khác nhau như 608, 6203, 6204, 6205, 6026,… Mỗi thông số sẽ mang ý nghĩa riêng biệt, do đó khách hàng cần tìm hiểu kỹ để lựa chọn đúng loại sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
Nếu trên vòng bi bạc đạn ghi 6206 ZZ thì hai số đầu tiên thể hiện kích thước của vòng bi tương ứng với kích thước trục, số thứ ba là hạng của ổ bi. Trong đó, ổ bi hạng 8, 9 là siêu nhẹ; 1, 7 là đặc biệt nhẹ; 2, 5 là nhẹ; 3, 6 là trung bình, 4 là nặng. Số thứ tư là loại ổ bi: 0 là ổ bi đỡ 1 dãy, 1 là ổ bi đỡ lòng cầu 2 dãy, 2 là ổ bi đỡ đũa, 3 là ổ bi đũa có cấu tạo lòng cầu 2 dãy, 4 là ổ bi kim, 5 gọi là ổ đỡ có trụ xoắn, số 6 là loại bạc đạn đỡ chặn và số 7 là ổ bi loại đỡ côn. Hai chữ cái ở cuối là loại ổ bi chứa nắp chắn mỡ. Ngoài ra còn có các chữ số khác như là 2RS gọi là nắp chặn chịu áp lực.
4.1. Ý nghĩa của các ký hiệu
Ký hiệu | Ý nghĩa |
6000, 60xx… | Mã vòng bi |
d (mm) | Đường kính trong |
D(mm) | Đường kính ngoài |
Dynamic (Cr) (kN) | Hệ số khả năng làm việc tối đa |
Static (Cor) (kN) | Tải trọng tĩnh tối đa |
Trong đó:
- Hệ số khả năng làm việc tối đa (Dynamic Load Rating) được tính dựa trên tải trọng, số vòng quay, và tuổi thọ sử dụng của bạc đạn.
- Tải trọng tĩnh tối đa (Static Load Rating) thể hiện khả năng chịu được bao nhiêu tải trọng của vòng bi, khi có chỉ số hoạt động <1 vòng/phút.
4.2. Một số thông số vòng bi bạc đạn thường gặp
Bảng thông số vòng bi bạc đạn mà người dùng thường thấy.
- Vòng 60xx:
Mã vòng bi | d | D | B | Dynamic Cr | Static Cor |
6000 | 10 | 26 | 8 | 4.58 | 1.98 |
6001 | 12 | 28 | 8 | 5.10 | 2.38 |
6002 | 15 | 32 | 9 | 5.58 | 2.85 |
6003 | 17 | 35 | 10 | 6.00 | 3.25 |
6004 | 20 | 42 | 12 | 9.38 | 5.02 |
6005 | 25 | 47 | 12 | 10.00 | 5.85 |
6006 | 30 | 55 | 13 | 13.20 | 8.30 |
6007 | 35 | 62 | 14 | 16.20 | 10.50 |
6008 | 40 | 68 | 15 | 17.20 | 11.80 |
6009 | 45 | 75 | 16 | 21.00 | 14.80 |
6010 | 50 | 80 | 16 | 22.00 | 16.20 |
6011 | 55 | 90 | 18 | 30.20 | 21.80 |
6012 | 60 | 95 | 18 | 31.50 | 24.20 |
6013 | 65 | 100 | 18 | 30.50 | 25.20 |
6014 | 70 | 110 | 20 | 38.10 | 30.90 |
6015 | 75 | 115 | 20 | 39.60 | 33.50 |
6016 | 80 | 125 | 22 | 47.60 | 39.80 |
6017 | 85 | 130 | 22 | 49.50 | 43.10 |
6018 | 90 | 140 | 24 | 58.20 | 49.70 |
6019 | 95 | 145 | 24 | 60.40 | 53.90 |
6020 | 100 | 150 | 24 | 60.20 | 54.20 |
6021 | 105 | 160 | 26 | 72.30 | 65.80 |
2022 | 110 | 170 | 28 | 82.00 | 73.00 |
6024 | 120 | 180 | 28 | 83.00 | 78.00 |
6026 | 160 | 200 | 33 | 104.00 | 100.00 |
6028 | 140 | 210 | 33 | 108.00 | 108.00 |
6030 | 150 | 225 | 35 | 122.00 | 125.00 |
- Vòng 62xx:
Mã vòng bi | d | D | B | Dynamic Cr | Static Cor |
6200 | 10 | 30 | 9 | 5.10 | 2.38 |
6201 | 12 | 32 | 10 | 6.82 | 3.05 |
6202 | 15 | 35 | 11 | 7.65 | 3.72 |
6203 | 17 | 40 | 12 | 9.58 | 4.78 |
6204 | 20 | 47 | 14 | 12.80 | 6.65 |
6205 | 25 | 52 | 15 | 14.00 | 7.88 |
6206 | 30 | 62 | 16 | 19.50 | 11.50 |
6207 | 35 | 72 | 17 | 25.50 | 15.20 |
6208 | 40 | 80 | 15 | 29.50 | 18.00 |
6209 | 45 | 85 | 19 | 31.50 | 20.50 |
6210 | 50 | 90 | 20 | 35.00 | 23.20 |
6211 | 55 | 100 | 21 | 43.40 | 29.40 |
6212 | 60 | 110 | 22 | 52.40 | 36.20 |
6213 | 65 | 120 | 23 | 57.20 | 40.10 |
6214 | 70 | 125 | 24 | 62.20 | 44.10 |
6215 | 75 | 130 | 25 | 67.40 | 48.30 |
6216 | 80 | 140 | 26 | 72.70 | 53.00 |
6217 | 85 | 150 | 28 | 84.00 | 61.90 |
6218 | 90 | 160 | 30 | 96.10 | 71.50 |
6219 | 95 | 170 | 32 | 109.00 | 81.90 |
6220 | 100 | 180 | 34 | 122.00 | 93.10 |
6221 | 105 | 190 | 36 | 133.00 | 105.00 |
6222 | 110 | 200 | 38 | 144.00 | 117.00 |
6224 | 120 | 215 | 40 | 146.00 | 122.00 |
6226 | 130 | 230 | 40 | 166.00 | 146.00 |
6228 | 140 | 250 | 42 | 176.00 | 166.00 |
6230 | 150 | 270 | 45 | 176.00 | 170.00 |
- Vòng 63xx
Mã vòng bi | d | D | B | Dynamic Cr | Static Cor |
6300 | 10 | 35 | 11 | 7.65 | 3.48 |
6301 | 12 | 37 | 12 | 9.72 | 5.08 |
6302 | 15 | 42 | 13 | 11.50 | 5.42 |
6303 | 17 | 47 | 14 | 13.50 | 6.58 |
6304 | 20 | 52 | 15 | 15.80 | 7.88 |
6305 | 25 | 62 | 17 | 22.20 | 11.50 |
6306 | 30 | 72 | 19 | 27.00 | 15.20 |
6309 | 35 | 80 | 21 | 33.20 | 19.20 |
6308 | 40 | 90 | 23 | 40.80 | 24.00 |
6309 | 45 | 100 | 25 | 52.80 | 31.80 |
6310 | 50 | 110 | 27 | 62.00 | 38.30 |
6311 | 55 | 120 | 29 | 71.60 | 45.00 |
6312 | 60 | 130 | 31 | 81.90 | 52.20 |
6313 | 65 | 140 | 33 | 92.70 | 59.90 |
6314 | 70 | 150 | 35 | 104.00 | 68.16 |
6315 | 75 | 160 | 37 | 113.00 | 77.20 |
6316 | 80 | 170 | 39 | 123.00 | 86.70 |
6317 | 85 | 180 | 41 | 133.00 | 96.80 |
6318 | 90 | 190 | 43 | 143.00 | 107.00 |
6319 | 95 | 200 | 45 | 153.00 | 119.00 |
6320 | 100 | 215 | 47 | 173.00 | 141.00 |
6321 | 105 | 225 | 49 | 184.00 | 153.00 |
6322 | 110 | 240 | 50 | 205.00 | 180.00 |
6324 | 120 | 260 | 55 | 212.00 | 190.00 |
6326 | 130 | 280 | 58 | 228.00 | 216.00 |
6328 | 140 | 300 | 62 | 255.00 | 245.00 |
6330 | 150 | 320 | 65 | 285.00 | 300.00 |
- Vòng 67xx
Mã vòng bi | d | D | B | Dynamic Cr | Static Cor |
6701 | 12 | 18 | 4 | 0.91 | 0.53 |
6702 | 15 | 21 | 4 | 0.85 | 0.49 |
6703 | 17 | 23 | 4 | 0.96 | 0.61 |
6704 | 20 | 27 | 4 | 1.03 | 0.72 |
6705 | 25 | 32 | 4 | 1.09 | 0.83 |
6706 | 30 | 37 | 4 | 1.17 | 0.98 |
6707 | 35 | 44 | 5 | 1.85 | 1.63 |
5. Các loại vòng bi bạc đạn phổ biến hiện nay
5.1. Vòng bi tang trống tự lựa
Vòng bi tang trống tự lựa có ưu điểm chắc chắn, bền, độ tin cậy cao cũng như tuổi thọ tốt. Do đó, loại vòng bi này phù hợp với các ứng dụng có độ lệch ở trục cao hoặc trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.
5.2. Vòng bi cầu chặn trục
Vòng bi cầu chặn trục có thể tách rời với các phần trong, ngoài, vòng cách cũng như các phần tử lăn lắp ráp. Sản phẩm này có 2 loại: chặn trục theo 1 hướng và chặn trục theo 2 hướng. Các vòng bi cầu chặn trục cần đảm bảo độ chính xác tuyệt đối vì phải hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.
5.3. Vòng bi côn
Vòng bi côn sở hữu thiết kế với tác dụng chính là chịu tải trọng hỗn hợp cũng như tải trọng cao và hoạt động ở một tốc độ lớn. Một vòng bi côn cấu tạo từ hai phần chính là cụm vòng trong và vòng ngoài dễ dàng tách rời. Ngoài ra, bạc đạn loại này còn được lắp ráp chung với các loại vòng bi khác để hỗ trợ nâng cao hiệu quả làm việc.
5.4. Vòng bi cầu đỡ chặn một dãy
Vòng bi cầu đỡ chặn một dãy (Nguồn: Sưu tầm)
Vòng bi cầu đỡ chặn một dãy là thiết bị chuyên dụng chứa, chịu tải liên hợp theo hướng trục và xuyên tâm ở một thời điểm. Cho nên, loại này thường được ứng dụng nhiều để chịu lực tải thuần với tốc độ quay cao.
5.5. Vòng bi cầu một dãy
Vòng bi cầu một dãy có thiết kế đơn giản và khó tách rời, được sản xuất với các chủng loại khác nhau như trần, nắp che. Ngoài ra, sản phẩm còn sở hữu ưu điểm là hoạt động êm ái với hệ số ma sát thấp.
Bên cạnh đó, loại vòng bi này sở hữu có thiết kế rãnh bi tương đối sâu, liên kết với những con lăn chuyển động theo quỹ đạo. Nhờ đó, sản phẩm có khả năng truyền tải lực xuyên tâm trục dựa trên hai hướng với một tốc độ quay khá lớn.
Vòng bi cầu loại một dãy