Xi lanh Khí Nén AIRTAC MBL20x125 (Ben hơi Tròn Phi 20mm x Hành Trình 125mm) - Thiết bị khí nén Airtac - Sản phẩm -Tân Cường Phát
Top
phone_in_talk Hợp tác: 0705 711 789
verified Chúng tôi cung cấp hợp đồng sỉ, lẻ, dự án
drafts noithatkhanggia1@gmail.com
Tân Cường phát
Đoàn kết và Phát triển
phone_in_talk Hotline: 24/7 0902 148 509
phone_in_talk Hỗ trợ & tư vấn 0705 711 789
drafts Hỗ trợ các vấn đề khác noithatkhanggia1@gmail.com

Xi lanh Khí Nén AIRTAC MBL20x125 (Ben hơi Tròn Phi 20mm x Hành Trình 125mm)

Liên hệ
:
star star star star star star_rate
: MBL20x125
: CÒN HÀNG
:
local_shipping Sản phẩm được vận chuyển toàn quốc
verified_user Tất cả sản phẩm điều được bảo hành
bolt Vận chuyển nhanh trong nội thành
contact_support Mua bán sỉ & lẻ

Chúng tôi luôn cung cấp sỉ tất cả các thiết bị dùng trong công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng.

support_agent Hỗ trợ trực tuyến
Hotline
phone_iphone 0902 148 509
Phòng kinh doanh
phone_iphone 0705 711 789
Sản phẩm đồng giá
Yamaki
Liên hệ
Kg
Deawon
Liên hệ
Kg
EM105
Liên hệ
Kg
EM505
Liên hệ
Kg

Xi lanh Khí Nén AIRTAC MBL20x125

Xylanh ben hơi tròn MAL khí nén đầy đủ kích cỡ

Đường kính: 20 25 32 40

Hành trình 50 75 100 125 150 175 200 250 300 350 400 500.

Hãng sản xuất : AIRTAC

Uy tín - Chất lượng - Giá cả phải chăng

Download catalog : Download Xi lanh Khí Nén AIRTAC MBL20x125

Thông số kỹ thuật và tính năng của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20

Ben hơi khí nén AIRTC MBL20 là loại xi lanh tròn có đường kính phi 20mm

Kích thước cổng: ren 9,6mm (1/8″)

Áp suất : 0,1~1MPa (1~10kg)

Nhiệt độ: -20 ~ 70 độ C

Hãng sản xuất: AIRTAC (Đài Loan)

Loại xi lanh khí nén MBL20 có các model như:

MBL20x25, MBL20x50, MBL20x75, MBL20x100, MBL20x125, MBL20x150, MBL20x175, MBL20x200, MBL20x225, MBL20x250, MBL20x300, MBL20x350, MBL20x400, MBL20x450, MBL20x500.

Xi lanh khí nén MBL32 có các model như sau:

MBL32x25, MBL32x50, MBL32x75, MBL32x100, MBL32x125, MBL32x150, MBL32x175, MBL32x200, MBL32x225, MBL32x250, MBL32x300, MBL32x350, MBL32x400, MBL32x450, MBL32x500.

Xi lanh khí nén MBL40 có các model như sau:

MBL40x25, MBL40x50, MBL40x75, MBL40x100, MBL40x125, MBL40x150, MBL40x175, MBL40x200, MBL40x225, MBL40x250, MBL40x300, MBL40x350, MBL40x400, MBL40x450, MBL40x500.

Xi lanh khí nén MBL50 có các model như sau:

MBL50x25, MBL50x50, MBL50x75, MBL50x100, MBL50x125, MBL50x150, MBL50x175, MBL50x200, MBL50x225, MBL50x250, MBL50x300, MBL50x350, MBL50x400, MBL50x450, MBL50x500.

Xi lanh khí nén MBL63 có các model như sau:

MBL63x25, MBL63x50, MBL63x75, MBL63x100, MBL63x125, MBL63x150, MBL63x175, MBL63x200, MBL63x225, MBL63x250, MBL63x300, MBL63x350, MBL63x400, MBL63x450, MBL63x500.

Những hình ảnh dưới đây là tài liệu về xi lanh khí nén AIRTAC MBL

Thông số kỹ thuật của Ben hơi khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63

Thông số kỹ thuật của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63

Các tính năng và thông số kỹ thuật xi lanh khí nén AIRTAC MBL20

Tùy theo nhu cầu sử dụng mà xi lanh khí nén có các kích thước và hành trình khác nhau, dưới đây là những thông số giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các hành trình của xi lanh khí nén AIRTAC series MBL.

Các hành trình của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63

Các hành trình của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63

Các hành trình và kích thước của xilanh khí nén AIRTAC MBL20

Ngoài những hành trình nêu trên chúng tôi còn nhận đặt các hành trình theo yêu cầu của quý khách.

Cấu tạo và kích thước xi lanh khí nén AIRTAC MBL20

Để chuẩn bị tốt cho việc lắp đặt đúng nhu cầu sử dụng và hạn chế tối đa việc lắp đặt sai quy cách và kích thước của ben hơi khí nén, thì việc chúng ta cần trước tiên là hiểu rõ về cấu tạo cũng như kích thước xi lanh khí nén. 

Dưới đây các thông số chi tiết về cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 và cách tính kích thước của xi lanh.

Kích thước và cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63

Kích thước và cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63

Cấu tạo và kích thước xi lanh khí nén AIRTAC MBL20

Lấy ví dụ mình cần kích thước của một cái ben hơi khí nén AIRTAC MBL20x125 (phi 20mm hành trình 125mm) thì tính toán xi lanh khí nén như sau:

Tổng chiều dài khi xi lanh đang ở vi trí ban đầu (đang rút lại) thì ta có công thức: A+ Stroke (hành trình) = 131 + 125 = 256mm (thông qua bản vẽ xi lanh khí nén trên mình có thể cho được kết quả của chiều của xi lanh AIRTAC MBL20x125).

Tổng chiều dài khi xi lanh đang thụt ra hết hành trình thì ta có công thức: A +Stroke( hành trình) + Stroke( hành trình) = 131 + 125 + 125 = 381mm ( vậy là chỉ cần tham khảo hình trên là chúng ta có thể tính ra được các kích thước của xi lanh khí nén AIRTAC MBL).

Đến đây mình chắc chắn nhiều người cũng đã biết lựa chọn xi lanh đúng với nhu cầu của mình rồi, nhưng trong đó vẫn còn không ít người thắc mắc về lực đẩy của xi lanh khí nén, dưới đây là hình ảnh thông số kỹ thuật xi lanh khí nén AIRTAC MBL và cách tính lực đẩy ra và rút vào của xi lanh khí.

Bảng tính lực đẩy của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63

Bảng tính lực đẩy của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63

Bảng tính lực đẩy ra cũng như lực rút về của ben hơi khí nén AIRTAC MBL20

Ví dụ trường hợp này mình xin chọn xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 và mình có các thông số như sau:

Đường kính trong xi lanh: 20mm (thể hiện ở cột Bore size(mm)

Đường kính của Piston (hay còn gọi là Ty) xi lanh: 8mm (thể hiện ở cột rod size)

Ở dòng Pressure area mm² là push-side 314,0 pull-side 263,8

Tức là mình dùng áp suất 1 kgf/cm² để kích hoạt xi lanh MBL20 thì xi lanh sẽ thụt ra với lực đẩy là (0,1 x 314,0= 31,4 tương đương 3,1kg) và với lực rút về là (0,1 x 263,8 = 26,4 tương đương 2,6 kg)

Tương tự như vậy mình sẽ đưa áp suất khí nén 5 kgf/cm² và kích hoạt xi lanh MBL thì xi lanh sẽ sinh ra lực đẩy là (0,5 x 314,0 =157,0 tương đương 15,7kg) và rút về với lực (0,5 x 263,8 = 131,9 tương đương 13,1kg)

Thông qua bảng tính lực đẩy ở trên thì áp suất sẽ quyết định hoàn toàn đến lực đẩy cũng như lực kéo về cùa xi lanh, áp suất càng cao thì lực sinh ra càng lớn và ngược lại. Còn tốc độ của xi lanh khi đẩy ra và kéo về được quyết định bởi lưu lượng.

Mình đã giới thiệu xong cấu tạo xy lanh khí nén, đó là những gì chúng ta cần để xác định một cách chính xác nhất và lựa chọn xi lanh khí nén AIRTAC MBL cho phù hợp, nó chỉ đúng khi áp dụng cho ben hơi khí nén AIRTAC MBL.

Mình xin giới thiệu những mẫu phụ kiện cho xi lanh khí nén AIRTAC MBL

Cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63

Cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63

Cấu tạo và ký hiệu của xilanh khí nén AIRTAC MBL

Phụ kiện đế LB của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63

Phụ kiện đế LB của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63

Phụ kiện đế SDB của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63

Phụ kiện đế SDB của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63

Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật,khắc phục sự cố & Báo giá thiết bị vui lòng gọi:

·         Hotline : 0902.148.509

·         Email: tancuongphatautomation@gmail.com

Sản phẩm cùng loại
Xi lanh khí nén AIRTAC SC100x1000

Xi lanh khí nén AIRTAC SC100x1000

star star star star star star_rate
Liên hệ
Bộ lọc đôi khí nén BFC2000 Airtac

Bộ lọc đôi khí nén BFC2000 Airtac

star star star star star star_rate
Liên hệ
Van điều áp hơi khí nén Airtac BR4000

Van điều áp hơi khí nén Airtac BR4000

star star star star star star_rate
Liên hệ
Bộ lọc điều áp đơn khí nén Airtac BFR2000

Bộ lọc điều áp đơn khí nén Airtac BFR2000

star star star star star star_rate
Liên hệ
Bộ lọc 3 khí nén Airtac BC3000 BC4000

Bộ lọc 3 khí nén Airtac BC3000 BC4000

star star star star star star_rate
Liên hệ
Van điều áp khí nén BR3000 Airtac

Van điều áp khí nén BR3000 Airtac

star star star star star star_rate
Liên hệ
Sản phẩm đã xem
Tìm cửa hàng
0902 148 509
Chat facebook
Chat trên Zalo