Xi lanh Khí Nén AIRTAC MBL20x125 (Ben hơi Tròn Phi 20mm x Hành Trình 125mm)
Chúng tôi luôn cung cấp sỉ tất cả các thiết bị dùng trong công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng.
Xi lanh Khí Nén AIRTAC MBL20x125
Xylanh ben hơi tròn MAL khí nén đầy đủ kích cỡ
Đường kính: 20 25 32 40
Hành trình 50 75 100 125 150 175 200 250 300 350 400 500.
Hãng sản xuất : AIRTAC
Uy tín - Chất lượng - Giá cả phải chăng
Download catalog : Download Xi lanh Khí Nén AIRTAC MBL20x125
Thông số kỹ thuật và tính năng của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20
Ben hơi khí nén AIRTC MBL20 là loại xi lanh tròn có đường kính phi 20mm
Kích thước cổng: ren 9,6mm (1/8″)
Áp suất : 0,1~1MPa (1~10kg)
Nhiệt độ: -20 ~ 70 độ C
Hãng sản xuất: AIRTAC (Đài Loan)
Loại xi lanh khí nén MBL20 có các model như:
MBL20x25, MBL20x50, MBL20x75, MBL20x100, MBL20x125, MBL20x150, MBL20x175, MBL20x200, MBL20x225, MBL20x250, MBL20x300, MBL20x350, MBL20x400, MBL20x450, MBL20x500.
Xi lanh khí nén MBL32 có các model như sau:
MBL32x25, MBL32x50, MBL32x75, MBL32x100, MBL32x125, MBL32x150, MBL32x175, MBL32x200, MBL32x225, MBL32x250, MBL32x300, MBL32x350, MBL32x400, MBL32x450, MBL32x500.
Xi lanh khí nén MBL40 có các model như sau:
MBL40x25, MBL40x50, MBL40x75, MBL40x100, MBL40x125, MBL40x150, MBL40x175, MBL40x200, MBL40x225, MBL40x250, MBL40x300, MBL40x350, MBL40x400, MBL40x450, MBL40x500.
Xi lanh khí nén MBL50 có các model như sau:
MBL50x25, MBL50x50, MBL50x75, MBL50x100, MBL50x125, MBL50x150, MBL50x175, MBL50x200, MBL50x225, MBL50x250, MBL50x300, MBL50x350, MBL50x400, MBL50x450, MBL50x500.
Xi lanh khí nén MBL63 có các model như sau:
Những hình ảnh dưới đây là tài liệu về xi lanh khí nén AIRTAC MBL
Thông số kỹ thuật của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63
Các tính năng và thông số kỹ thuật xi lanh khí nén AIRTAC MBL20
Tùy theo nhu cầu sử dụng mà xi lanh khí nén có các kích thước và hành trình khác nhau, dưới đây là những thông số giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các hành trình của xi lanh khí nén AIRTAC series MBL.
Các hành trình của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63
Các hành trình và kích thước của xilanh khí nén AIRTAC MBL20
Ngoài những hành trình nêu trên chúng tôi còn nhận đặt các hành trình theo yêu cầu của quý khách.
Cấu tạo và kích thước xi lanh khí nén AIRTAC MBL20
Để chuẩn bị tốt cho việc lắp đặt đúng nhu cầu sử dụng và hạn chế tối đa việc lắp đặt sai quy cách và kích thước của ben hơi khí nén, thì việc chúng ta cần trước tiên là hiểu rõ về cấu tạo cũng như kích thước xi lanh khí nén.
Dưới đây các thông số chi tiết về cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 và cách tính kích thước của xi lanh.
Kích thước và cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63
Cấu tạo và kích thước xi lanh khí nén AIRTAC MBL20
Lấy ví dụ mình cần kích thước của một cái ben hơi khí nén AIRTAC MBL20x125 (phi 20mm hành trình 125mm) thì tính toán xi lanh khí nén như sau:
Tổng chiều dài khi xi lanh đang ở vi trí ban đầu (đang rút lại) thì ta có công thức: A+ Stroke (hành trình) = 131 + 125 = 256mm (thông qua bản vẽ xi lanh khí nén trên mình có thể cho được kết quả của chiều của xi lanh AIRTAC MBL20x125).
Tổng chiều dài khi xi lanh đang thụt ra hết hành trình thì ta có công thức: A +Stroke( hành trình) + Stroke( hành trình) = 131 + 125 + 125 = 381mm ( vậy là chỉ cần tham khảo hình trên là chúng ta có thể tính ra được các kích thước của xi lanh khí nén AIRTAC MBL).
Đến đây mình chắc chắn nhiều người cũng đã biết lựa chọn xi lanh đúng với nhu cầu của mình rồi, nhưng trong đó vẫn còn không ít người thắc mắc về lực đẩy của xi lanh khí nén, dưới đây là hình ảnh thông số kỹ thuật xi lanh khí nén AIRTAC MBL và cách tính lực đẩy ra và rút vào của xi lanh khí.
Bảng tính lực đẩy của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63
Bảng tính lực đẩy ra cũng như lực rút về của ben hơi khí nén AIRTAC MBL20
Ví dụ trường hợp này mình xin chọn xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 và mình có các thông số như sau:
Đường kính trong xi lanh: 20mm (thể hiện ở cột Bore size(mm)
Đường kính của Piston (hay còn gọi là Ty) xi lanh: 8mm (thể hiện ở cột rod size)
Ở dòng Pressure area mm² là push-side 314,0 pull-side 263,8
Tức là mình dùng áp suất 1 kgf/cm² để kích hoạt xi lanh MBL20 thì xi lanh sẽ thụt ra với lực đẩy là (0,1 x 314,0= 31,4 tương đương 3,1kg) và với lực rút về là (0,1 x 263,8 = 26,4 tương đương 2,6 kg)
Tương tự như vậy mình sẽ đưa áp suất khí nén 5 kgf/cm² và kích hoạt xi lanh MBL thì xi lanh sẽ sinh ra lực đẩy là (0,5 x 314,0 =157,0 tương đương 15,7kg) và rút về với lực (0,5 x 263,8 = 131,9 tương đương 13,1kg)
Thông qua bảng tính lực đẩy ở trên thì áp suất sẽ quyết định hoàn toàn đến lực đẩy cũng như lực kéo về cùa xi lanh, áp suất càng cao thì lực sinh ra càng lớn và ngược lại. Còn tốc độ của xi lanh khi đẩy ra và kéo về được quyết định bởi lưu lượng.
Mình đã giới thiệu xong cấu tạo xy lanh khí nén, đó là những gì chúng ta cần để xác định một cách chính xác nhất và lựa chọn xi lanh khí nén AIRTAC MBL cho phù hợp, nó chỉ đúng khi áp dụng cho ben hơi khí nén AIRTAC MBL.
Mình xin giới thiệu những mẫu phụ kiện cho xi lanh khí nén AIRTAC MBL
Cấu tạo của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63
Cấu tạo và ký hiệu của xilanh khí nén AIRTAC MBL
Phụ kiện đế LB của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63
Phụ kiện đế SDB của xi lanh khí nén AIRTAC MBL20 – MBL25 – MBL32 – MBL40 – MBL50 – MBL63
Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật,khắc phục sự cố & Báo giá thiết bị vui lòng gọi:
· Hotline : 0902.148.509
· Email: tancuongphatautomation@gmail.com