XYLANH KHÍ NÉN FESTO ADN SERIES CHÍNH HÃNG
Chúng tôi luôn cung cấp sỉ tất cả các thiết bị dùng trong công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng.
Xy Lanh Khí Nén ADN Festo Series
Description
Đặc điểm kỹ thuật:
Xy lanh khí nén ADN Festo là loại thân vuông đế vuông kiểu compact của hãng Festo.
ADN/AEN Festo là loại xy lanh kiểu tiêu chuẩn Iso 21287.
Là loại xy lanh thân nguyên khối đế vuông, thân vuông kiểu hành trình ngắn và nhỏ của Festo.
Phần thân và đế được kết nối với nhau nhờ có gioăng cao su chống dò khí và dầu làm kín khoang trong của xy lanh.
Vỏ thân bằng nhôm định hình và được lắp ráp với nhau bằng các bulong inox của mặt đế hoặc đầu.
Các phụ kiện gá lắp của xy lanh ADN có rất nhiều loại và phù hợp với từng mục đích sử dụng của khách hàng.
Các kiểu giảm chấn của hãng Festo như sau theo tiêu chuẩn Iso 21287 và Iso 15552: Loại thường kiểu gioăng giảm chấn 2 đầu P, PPS giảm chấn kiểu tự điều chỉnh 2 đầu, giảm chấn PPV kiểu có thể điều chỉnh ở 2 đầu.
Các bộ phận và cấu tạo của xy lanh khí nén ADN Festo
Các loại xy lanh như sau:
ADN-…-S2: Là loại Xy lanh có trục 2 đầu
ADN-…-S20: Là loại Xy lanh có trục 2 đầu và trục pistong có lỗ rỗng thông suốt.
ADN-…-S1: Là loại Xy lanh có trục 1 đầu và đầu trục được gia cố tăng cứng thêm
ADN-…-Q: Là loại có trục xy lanh phần trong hình vuông, chống xoay trục xy lanh.
ADN-…-Q-S2: Là loại có trục xuyên qua xy lanh ( xy lanh 2 đầu trục) phần trong hình vuông, chống xoay trục xy lanh.
ADN-…-Q-S20: Là loại có trục xuyên qua xy lanh ( xy lanh 2 đầu trục) phần trong hình vuông, chống xoay trục xy lanh, trục pistong có lỗ thông suốt.
ADN-…-KP: Xy lanh với bộ khóa.
ADN-…-EL: Xy lanh với bộ khóa 2 đầu: trước và sau.
ADNGF: Loại có mặt đẩy chống xoay nhờ 2 trục dẫn hướng tròn 2 bên.
ADNGF-…-S2: Loại có mặt đẩy chống xoay và trục xy lanh thông suốt.
ADNH: Loại xy lanh tăng lực đẩy
ADNM: Loại xy lanh nhiều hành trình.
AEN: Loại xy lanh kiểu hành trình đơn.
AEN-…-Z: Loại xy lanh hành trình đơn kiểu đẩy
AEN-…-Q: Loại hành trình đơn với trục chống xoay.
Nhiều phụ kiện đồ gá:
1: Loại xy lanh Compact ADN hoặc AEN
2: Van tiết lưu điều khiển lưu lượng khí model: GRLA/GRLZ
3: Đầu nối kết nối ống khí và phần ren cấp khí của xy lanh model: QS
4: Bộ gá đế kiểu chữ L (Foot mouting) model: HNA
5: Gá kiểu mặt bích hình chữ nhật model: FNC
6: Mặt bích gá kiểu trunnion model: ZNCF/CRZNG
7: Kiểu hỗ trợ cho bộ gá mục 6 Trunnion support model: LNZG
8: Mặt bích gá đế xy lanh kiểu Swivel model: SNCL/SNCL-…-R3
9: Bộ kít thay đổi vị trí cho xy lanh model: DPNA
10: Kiểu gá bích với chốt xoay 2 bên model: SNCS/CRSNCS/SNCS-…-R3
11. Kiểu bích gá quay model: SNCB/SNCB-…-R3
12. Phụ kiện gá đuôi của chữ u Clevis foot model: LBN/CRLBN
Thông số kỹ thuật
Xy lanh ADN tiêu chuẩn iso với kiểu tác động kép với các loại bore size: 12, 16, 20, 25, 32, 40, 50, 63, 80, 100, 125 mm. Tiêu chuẩn hành trình: 1 – 500 mm.
Được cấu tạo để dễ dàng cho việc thay thế gioăng phớt và bảo trì. Bao gồm 3 phần: Đế, thân, và phần đầu.
Là loại xy lanh dạng ngắn nên hành trình nhỏ và ngắn.
Chi tiết sản phẩm:
Chủng loại xy lanh: Là loại xy lanh ADN Festo theo tiêu chuẩn Iso, DIN, VDMA
Kích thước bore: 12-125 mm
Dải hành trình: 1 – 500mm
Kiểu tác động: Kiểu tác động kép, với các kiểu giảm chấn loại thường, loại PPV và loại PPS
Loại dung môi hoạt động: Khí nén
Áp suất hoạt động: 0.1 – 1.2 MPa ( 1 – 12 bar).
Áp suất thử thách: 1.5 MPa (15 bar)
Dải nhiệt độ ( Độ C): -20 – +80 độ C
Kiểu giảm chấn: Giảm chấn bằng khí tự điều chỉnh, giảm chấn điều chỉnh ngoài, hoặc giảm chấn bằng gioăng.
Kiểu đồ gá: Đuôi, kiểu tấm, kiểu clevis, kiểu trunnion
Cổng kết nối: G1/8″ ,G1/4″. G3/8″, G1/2″
Cách chọn mã xy lanh khí nén ADN Festo Series
Giải thích nội dung trong bảng chọn cấu hình model chi tiết như sau:
1 model – mã sản phẩm và loại và kiểu ADN
2 Cylinder version – B Basic
3 Bore size kích thước bore của xy lanh ADN – 32, 40, 50, 63, 80, 100, 125 mm
4 Stroke size kích thước hành trình: 20, 25, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 100, 125, 150, 160, 200… 500.
5 Cushioning giảm chấn: P vòng bằng cao su, PPS giảm chấn bằng khí kiểu tự điều chỉnh, PPV giảm chấn bằng khí kiểu điều chỉnh ngoài.
6 Piston rod type kiểu pistong T là kiểu 2 trục, không T là kiểu basic 1 trục.
7 Piston rod extension mm trục pistong có kéo dài hay không.
8 Piston rod thread extension mm kiểu ren của trục pistong male hoặc female
9 Sensor slot only on one profile side mặt rãnh cài cảm biến – 3 mặt hoặc 4 mặt.
Cấu tạo chi tiết của xy lanh khí nén ADN Festo Series và kích thước
Ghi chú các bộ phận cấu tạo của xy lanh
1. Nut – e cu đầu trục – thép không gỉ
2. Pistong Rod trục của xy lanh; ADN-…: Thép mạ hợp kim; ADN-…-R3: Thép mạ không gỉ; ADN-…-A2/-A6: thép mạ crome tăng cứng.
3. Bearing Vòng bi; ADN-…: Vât liệu POM; ADN-…-E1/-E2/-E3/-EX4/-SL/-A2/-Q: Vật liệu Bronce; ADN-…-L/-U/-T1/-T4: Vật liệu polymer
4. Cover – vỏ xy lanh bằng nhôm đúc
5. Profile barrel – vật liệu phần thân ống xy lanh bằng nhôm định hình
6. Piston thân pistong bằng nhôm
7. Piston seal gioăng cho pistong; ADN-… bằng vật liệu TPE-U(PU); ADN-…-L/-U/-T1/-T4: Vật liệu FPM; ADN-…-L1: Vật liệu HNBR
8. Housing, clamping unit phần ống kết nối của bộ kẹp thép hợp kim nhôm không gỉ
9. Clamping jaws, clamping unit phần kẹp ống khí kết nối vào bằng đồng.
10. Spring Lò xo; ADN-…-C bằng lo xo thép; ADN-…-E1/-E2/-E3: thép hợp kim
11. Piston, clamping unit/end-position locking bộ kẹp, khóa cuối hành trình; ADN-…-C: vật liệu POM; ADN-…-E1/-E2/-E3: thép mạ tăng cứng
Kích thước chi tiết của xy lanh
Đặc tính của các loại cảm biến Festo
Cảm biến điện – Electronic sensors
Thông số kỹ thuật
- Kiểu thiết kế: GMR (Loại cảm biến từ tính lớn)
- Lắp đặt: Được lắp đặt cài ở bên cạnh của xy lanh bằng các rãnh có sẵn
- Kiểu đầu ra: PNP, thường mở ( nếu cần kiểu NPN, thường đóng thì cần phải đặt hàng)
- Dải điện áp: 10-30 VDC
- Ripple tối đa: 10%
- Điện áp drop: lớn nhất 2.5V
- Dòng điện tải: lớn nhất 100mA
- Dòng tiêu thụ nội bộ lớn nhất: 10mA
- Khoảng cách nhận nhỏ nhất 9mm
- Độ trễ tối đa 1,5mm
- Độ chính xác lặp lại tối đa 0.2mm
- Tần số cảm biến lớn nhất 5kHz
- Thời gian khi cảm biến mở lớn nhất 2ms
- Thời gian đóng cảm biến lớn nhất 2ms
- Cấp bảo vệ IP67
- Dải nhiệt độ: -25 – +75 độ C
- Đèn cảm biến: LED, vàng
- Vật liệu housing: PA 12
- Vật liệu của vít: Thép không gỉ
- Dây cáp: PVC hoặc PUR 3×0.25 mm2
Các model cảm biến thông dụng:
Cảm biến từ kiểu T-Slot
574335 SMT-8M-A-PS-24V-E-2,5-OE; 574334 SMT-8M-A-PS-24V-E-0.3-M8D; 574338 SMT-8M-A-NS-24V-E-2,5-OE; 574337 SMT-8M-A-PS-24V-E-0,3-M12; 574339 SMT-8M-A-NS-24V-E-0.3-M8D; 574340 SMT-8M-A-PO-24V-E-7.5-OE; 543862 SME-8M-DS-24V-K-2,5-OE; 543863 SME-8M-DS-24V-K-5,0-OE; 543872 SME-8M-ZS-24V-K-2,5-OE; 543861 SME-8M-DS-24V-K-0,3-M8D; 546799 SME-8M-DO-24V-K-7.5-OE
Cảm biến kiểu kết nối kiểu cáp
1531265 SDAT-MHS-M50-1L-SA-E-0.3-M8; 1531266 SDAT-MHS-M80-1L-SA-E-0.3-M8; 1531267 SDAT-MHS-M100-1L-SA-E-0.3-M8; 1531268 SDAT-MHS-M125-1L-SA-E-0.3-M8; 1531269 SDAT-MHS-M160-1L-SA-E-0.3-M8
Các loại model xy lanh khí nén ADN Festo thường gặp:
Xy lanh khí nén ADN loại đường kính phi 12 có các model như sau:
Part number |
Model |
Part number |
Model |
536211 | ADN-12-5-I-P-A | 536204 | ADN-12-5-A-P-A |
536212 | ADN-12-10-I-P-A | 536205 | ADN-12-10-A-P-A |
536213 | ADN-12-15-I-P-A | 536206 | ADN-12-15-A-P-A |
536214 | ADN-12-20-I-P-A | 536207 | ADN-12-20-A-P-A |
536215 | ADN-12-25-I-P-A | 536208 | ADN-12-25-A-P-A |
536216 | ADN-12-30-I-P-A | 536209 | ADN-12-30-A-P-A |
536217 | ADN-12-40-I-P-A | 536210 | ADN-12-40-A-P-A |
Xy lanh khí nén ADN loại đường kính phi 16 có các model như sau:
Part number |
Model |
Part number |
Model |
536226 | ADN-16-5-I-P-A | 536219 | ADN-16-5-A-P-A |
536227 | ADN-16-10-I-P-A | 536220 | ADN-16-10-A-P-A |
536228 | ADN-16-15-I-P-A | 536221 | ADN-16-15-A-P-A |
536229 | ADN-16-20-I-P-A | 536222 | ADN-16-20-A-P-A |
536230 | ADN-16-25-I-P-A | 536223 | ADN-16-25-A-P-A |
536231 | ADN-16-30-I-P-A | 536224 | ADN-16-30-A-P-A |
536232 | ADN-16-40-I-P-A | 536225 | ADN-16-40-A-P-A |
536341 | ADN-16-50-I-P-A | 536331 | ADN-16-50-A-P-A |
Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật,khắc phục sự cố & Báo giá thiết bị vui lòng gọi:
· Hotline : 0902 148 509
· Email: tancuongphatautomation@gmail.com